Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa - các bài viết về Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, tin tức Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
-
Những loại hình doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo nào sẽ được hưởng các hỗ trợ từ Chính phủ?
Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 80/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV), trong đó quy định hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo.Tháng 08, 27,2021 | 09:55 -
Luật có hiệu lực, doanh nghiệp chưa biết khi nào được ưu đãi
Luật Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) có hiệu lực ngày 1/1/2018, được kỳ vọng sẽ mang tới hành lang pháp lý đột phá để phát triển một bộ phận quan trọng trong cơ cấu kinh tế tư nhân. Một nội dung đáng chú ý là thuế suất áp dụng với các đối tượng này sẽ thấp hơn thông thường.Tháng 10, 21,2018 | 05:30 -
Thủ tướng chỉ đạo hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
Thủ tướng Chính phủ vừa có Chỉ thị số 15/CT-TTg về tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.Tháng 06, 18,2018 | 06:56
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,900400 | 86,100200 |
SJC Hà Nội | 83,900400 | 86,100200 |
DOJI HCM | 83,800300 | 85,300400 |
DOJI HN | 83,800300 | 85,300400 |
PNJ HCM | 83,700200 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,700200 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,900900 | 85,900900 |
TPBANK GOLD | 83,800300 | 85,300400 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net