lãi suất ngân hàng Techcombank - các bài viết về lãi suất ngân hàng Techcombank, tin tức lãi suất ngân hàng Techcombank
-
Am hiểu khách hàng - nền tảng giúp ngân hàng phát triển bền vững
Tiếp nối đà tăng trưởng, hai quý đầu năm 2022 tiếp tục ghi nhận những kết quả kinh doanh ấn tượng của Techcombank. Am hiểu sâu sắc nhu cầu từng phân khúc, từ đó tạo nên trải nghiệm được cá nhân hóa theo hành trình khách hàng là bí quyết làm nên thành công của nhà băng này.Tháng 07, 22,2022 | 03:04 -
Sự khác biệt từ trải ngiệm vượt trội cho khách hàng
Techcombank đang là ngân hàng đứng đầu ngành về tốc độ thu hút khách hàng, với số lượng khách hàng phục vụ đã lên tới 8,9 triệu vào tháng 6/2021. Đây là thành quả từ hành trình phát triển 28 năm không ngừng hướng đến trải nghiệm vượt trội cho khách hàng.Tháng 09, 23,2021 | 09:53 -
Techcombank: 28 năm kiến tạo thành công từ sự thấu hiểu khách hàng
Với 28 năm phát triển, chuyển đổi mạnh mẽ để thành công, Techcombank đang dẫn đầu ở hầu hết các chỉ số kinh doanh trong hệ thống ngân hàng thương mại tại Việt Nam. Techcombank ghi dấu ấn ở sự vượt trội toàn diện, phục vụ gần 9 triệu khách hàng với tầm nhìn “dẫn dắt ngành tài chính, nâng tầm giá trị sống”.Tháng 09, 21,2021 | 01:43
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net