lãi suất cho vay mua nhà ở xã hội - các bài viết về lãi suất cho vay mua nhà ở xã hội, tin tức lãi suất cho vay mua nhà ở xã hội

  • Chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ nổi bật tuần qua

    Chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ nổi bật tuần qua

    Sắp xếp hệ thống báo chí gắn với đổi mới mô hình tổ chức, nâng cao hiệu quả; Lãi suất cho vay mua nhà ở xã hội 4,8%/năm; Thủ tướng biểu dương các siêu thị không dùng túi nilon đựng thực phẩm,...là một trong những thông tin chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ nổi bật tuần qua.
    Tháng 04, 06,2019 | 05:57
  • Lãi suất cho vay mua nhà ở xã hội 4,8%/năm

    Lãi suất cho vay mua nhà ở xã hội 4,8%/năm

    Các đối tượng trên được vay tối thiểu là 15 năm kể từ ngày giải ngân khoản vay đầu tiên. Trường hợp khách hàng có nhu cầu vay với thời hạn thấp hơn thời hạn cho vay tối thiểu thì được thỏa thuận với ngân hàng về thời hạn cho vay thấp hơn.
    Tháng 04, 03,2019 | 03:24
  • Chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ nổi bật tuần qua

    Chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ nổi bật tuần qua

    Lãi suất cho vay mua nhà ở xã hội 5%; Sửa đổi mức hỗ trợ các hoạt động xúc tiến thương mại; Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Vân Đồn,...là một trong những thông tin chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ nổi bật tuần qua.
    Tháng 03, 10,2019 | 09:08
  • Lãi suất cho vay mua nhà ở xã hội là 5%

    Lãi suất cho vay mua nhà ở xã hội là 5%

    Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định 255/QĐ-TTg quyết định mức lãi suất cho vay ưu đãi của các tổ chức tín dụng do Nhà nước chỉ định theo quy định tại Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
    Tháng 03, 08,2019 | 07:34
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25157.00 25457.00
EUR 26777.00 26885.00 28090.00
GBP 31177.00 31365.00 32350.00
HKD 3185.00 3198.00 3304.00
CHF 27495.00 27605.00 28476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16468.00 16534.00 17043.00
SGD 18463.00 18537.00 19095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18207.00 18280.00 18826.00
NZD 0000000 15007.00 15516.00
KRW 0000000 17.91 19.60
       
       
       

Nguồn: Agribank