lãi ngân hàng - các bài viết về lãi ngân hàng, tin tức lãi ngân hàng
-
Lãi suất ngân hàng giảm, xu hướng dòng tiền sẽ đổ về đâu?
Sau thời gian tăng lãi suất huy động "nóng", nhiều ngân hàng đã có được thanh khoản dồi dào và bắt đầu giảm nhẹ lãi suất huy động và cả lãi suất cho vay. Liệu gửi tiết kiệm có còn là kênh thu hút dòng tiền trong thời gian tới?Tháng 03, 10,2023 | 09:00 -
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất tháng 5/2021
Nhìn chung biểu lãi suất tiết kiệm tháng 5/2021 không có quá nhiều thay đổi so với tháng liền trướcTháng 05, 07,2021 | 09:00 -
Gửi tiền vào ngân hàng nào lãi suất tốt nhất?
Những đợt giảm lãi liên tiếp khiến mặt bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm trên thị trường xuống thấp nhất từ đầu năm. Hiện lãi tiền gửi kỳ hạn 12 tháng đã giảm xuống dưới 7%/năm.Tháng 10, 09,2020 | 06:06 -
Lãi ngân hàng ước giảm 22% trong nửa cuối năm
Nhu cầu tín dụng có thể tiếp tục suy yếu do cả nước đang đối mặt với làn sóng Covid-19 thứ hai trong khi các ngân hàng có thể sẽ không hạ tiêu chí cấp tín dụng.Tháng 09, 02,2020 | 09:08
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,900400 | 86,100200 |
SJC Hà Nội | 83,900400 | 86,100200 |
DOJI HCM | 83,800300 | 85,300400 |
DOJI HN | 83,800300 | 85,300400 |
PNJ HCM | 83,700200 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,700200 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,900900 | 85,900900 |
TPBANK GOLD | 83,800300 | 85,300400 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net