KKT Cầu Treo - các bài viết về KKT Cầu Treo, tin tức KKT Cầu Treo
-
Thủ tướng đồng ý chủ trương điều chỉnh quy hoạch chung Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo
Thủ tướng Chính phủ đồng ý về chủ trương điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo đến năm 2025 như đề nghị của UBND tỉnh Hà Tĩnh và ý kiến của Bộ Xây dựng.Tháng 05, 04,2019 | 06:48 -
Duy nhất còn một doanh nghiệp cầm cự, vượt qua mọi khó khăn chung thủy với khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo
Tại KKT Cửa khẩu Cầu Treo, nhiều doanh nghiệp đang chết yểu do những bất cập về cơ chế chính sách ưu đãi. Tuy nhiên, Công ty CP xe điện Hà Tĩnh là một trong số ít còn cầm cự vượt lên mọi khó khăn thử thách tiếp tục sản xuất, giải quyết việc làm cho nhiều lao động địa phương.Tháng 09, 28,2018 | 08:34 -
Đìu hiu Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo - Hà Tĩnh
Khác hẳn với trung tâm kinh tế một thời sầm uất, là nơi giao thương hàng hóa tập nập của huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh - vùng đất được biết đến với những “đám cưới siêu xe”, những “đại gia” gỗ trắc... thì nay KKT Cầu Treo lại trở nên đìu hiu, vắng lặng...Tháng 09, 27,2018 | 06:52
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
AGM TPBank: Thông qua mục tiêu lợi nhuận 7.500 tỷ đồng, chia cổ tức tỷ lệ 25%
23, Tháng 4, 2024 | 20:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net