Kinh Thành Huế - các bài viết về Kinh Thành Huế, tin tức Kinh Thành Huế

  • 'Bữa tiệc ánh sáng' của Pháp sẽ lung linh ở kinh thành Huế

    'Bữa tiệc ánh sáng' của Pháp sẽ lung linh ở kinh thành Huế

    Di tích kinh thành Huế sẽ rực sáng trong "bữa tiệc ánh sáng" do Pháp phối hợp tổ chức vào cuối năm nay. Sự kiện sẽ do một công ty đứng sau các màn trình diễn ánh sáng ở quảng trường Thời đại (Mỹ) thiết kế.
    Tháng 03, 16,2023 | 09:00
  • Chủ tịch Phan Ngọc Thọ dẫn người dân 'khu ổ chuột' Kinh thành Huế đến xem nơi ở mới

    Chủ tịch Phan Ngọc Thọ dẫn người dân 'khu ổ chuột' Kinh thành Huế đến xem nơi ở mới

    Chỉ còn vài ngày nữa, cuộc di dân lịch sử ở Thừa Thiên - Huế sẽ bắt đầu. Để chuẩn bị cho cuộc di dân lịch sử, Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã dẫn người dân sống tại Kinh thành Huế đến xem nơi ở mới.
    Tháng 10, 28,2019 | 12:15
  • Bài 2: Cuộc di dân lịch sử ở Kinh đô Huế

    Bài 2: Cuộc di dân lịch sử ở Kinh đô Huế

    Trước thực trạng hàng nghìn hộ dân “sống treo, sống khổ” như “khu ổ chuột” hàng chục năm nay trong Kinh thành Huế, gây phản cảm, gây ảnh hưởng cảnh quan, môi trường nặng nề, việc di dời hơn 4.200 hộ dân ra khỏi vùng đất Kinh thành trong giai đoạn 2019 – 2021 là “cuộc cánh mạng” ắt phải thực hiện.
    Tháng 01, 18,2019 | 01:58
  • Cuộc di dân lịch sử ở kinh đô Huế, Bài 1: 1,5 vạn dân sống trong 'khu ổ chuột' hơn 4 thập kỷ

    Cuộc di dân lịch sử ở kinh đô Huế, Bài 1: 1,5 vạn dân sống trong 'khu ổ chuột' hơn 4 thập kỷ

    Hàng chục năm qua, khoảng 15.000 dân sinh sống trong cảnh “sống khổ” bên trong những ngôi nhà mục nát do vướng đất di tích hạng đặc biệt nên không thể xây mới, sửa chữa. Lâu ngày, vô hình những hình ảnh đó đã biến nơi nơi này thành “khu ổ chuột” khiến cảnh quan di tích trở nên ô nhiễm, mất mỹ quan.
    Tháng 01, 17,2019 | 11:01
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank