kinh tế ĐBSCL - các bài viết về kinh tế ĐBSCL, tin tức kinh tế ĐBSCL
-
Thu hút FDI vào Đồng bằng sông Cửu Long còn khiêm tốn, vì sao?
Theo số liệu của Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ KH&ĐT), 2 tháng đầu năm, cả nước thu hút gần 5 tỷ USD vốn FDI, nhưng khu vực vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) chỉ thu hút được hơn 320 triệu USD, tập trung chủ yếu ở tỉnh Long An giáp với TP.HCM.Tháng 03, 14,2022 | 07:44 -
Thủ tướng: Cần có tư duy đột phá để phát triển đồng bằng sông Cửu Long
"Lãnh đạo các địa phương cần có tư duy đột phá, tầm nhìn dài hạn, phát triển bền vững với mục tiêu cao nhất là mang lại sự thịnh vượng cho vùng, tạo sinh kế, mang lại ấm no, hạnh phúc cho người dân đồng bằng sông Cửu Long", Thủ tướng nhấn mạnh.Tháng 03, 06,2022 | 11:35 -
Nhiều dự án giao thông 'khủng' sắp được triển khai tại đồng bằng sông Cửu Long
Giao thông cách trở là một trong những nút thắt kìm hãm sự phát triển của vùng đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL). Theo Quy hoạch phát triển giao thông đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 vừa được Phó thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành phê duyệt, các nút thắt giao thông của vùng này cơ bản sẽ được tháo gỡ.Tháng 10, 24,2021 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,800300 | 86,000100 |
SJC Hà Nội | 83,800300 | 86,000100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,800300 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,500500 | 85,500500 |
TPBANK GOLD | 83,800300 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net