khủng hoảng ngân hàng - các bài viết về khủng hoảng ngân hàng, tin tức khủng hoảng ngân hàng
-
Bế tắc về trần nợ đang khiến một số người Mỹ lo lắng về một cái kết thảm khốc
Người dân Mỹ đang cố gắng vượt qua lạm phát cao liên tục, lãi suất tăng vọt, khủng hoảng ngân hàng và nỗi lo suy thoái hiện khiến họ phải đối mặt với điều “không thể tưởng tượng được”: Khả năng vỡ nợ của Hoa Kỳ.Tháng 05, 26,2023 | 07:03 -
Moody's: Cuộc khủng hoảng ngân hàng vẫn có nguy cơ lan rộng
Theo Moody's, hậu quả từ cuộc khủng hoảng ngân hàng bắt đầu với sự sụp đổ của Silicon Valley Bank vào đầu tháng 3 vẫn có nguy cơ lan rộng, mặc dù các nhà hoạch định chính sách đã phản ứng nhanh chóng với cuộc khủng hoảng.Tháng 03, 25,2023 | 07:21 -
Trung Quốc đang có nguy cơ khủng hoảng ngân hàng
Trung Quốc, Canada và Hong Kong là 3 nền kinh tế có nguy cơ khủng hoảng ngân hàng cao nhất, theo các chỉ số cảnh báo sớm của Ngân hàng Thanh toán Quốc tế (BIS).Tháng 03, 13,2018 | 09:43
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net