Khu đô thị sáng tạo phía Đông - các bài viết về Khu đô thị sáng tạo phía Đông, tin tức Khu đô thị sáng tạo phía Đông
-
'Khu đô thị sáng tạo phía Đông là hạt nhân của cuộc Cách mạng công nghiệp thứ 4'
Về chỉ tiêu quy hoạch đô thị, khu đô thị sáng tạo, tương tác cao phía Đông đặt mục tiêu là nơi cư trú của 1,5 người năm 2030; đạt 1,9 triệu người vào năm 2040 và 3 triệu người vào năm 2060.Tháng 10, 16,2020 | 09:48 -
Tạo đột phá từ mô hình đô thị mới
Nhằm hình thành và phát triển Khu đô thị sáng tạo tương tác cao phía Đông, UBND TP.HCM đã xây dựng Đề án thành lập TP phía Đông trực thuộc TP.HCM trên cơ sở sáp nhập các quận 2, 9 và Thủ Đức.Tháng 06, 17,2020 | 10:16 -
Đột phá từ thành phố phía đông
Thành phố phía Đông được kỳ vọng sẽ giúp chuyển đổi cơ cấu kinh tế TP.HCM theo hướng tri thức, sáng tạo, công nghệ...Tháng 05, 25,2020 | 09:21 -
Thủ tướng ủng hộ TP.HCM lập thành phố phía Đông
Khu đô thị sáng tạo phía Đông với hơn một triệu dân, diện tích 21.000 ha, nếu được thành lập sẽ có GDP tương đương nhiều tỉnh thành khác cộng lại.Tháng 05, 08,2020 | 05:25
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net