khó khăn doanh nghiệp - các bài viết về khó khăn doanh nghiệp, tin tức khó khăn doanh nghiệp
-
Hàng trăm doanh nghiệp 'ngừng thở', Quảng Nam gấp rút gỡ khó
Chỉ trong hai tháng đầu năm, hơn 600 doanh nghiệp tại tỉnh Quảng Nam phải tạm ngừng hoạt động, trong khi số doanh nghiệp thành lập mới giảm sâu. Trước tình hình đó, địa phương đang tập trung thực hiện các giải pháp tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, phục hồi sản xuất kinh doanh.Tháng 03, 24,2024 | 07:00 -
Đối mặt nhiều khó khăn, doanh nghiệp Đà Nẵng đề xuất loạt giải pháp khẩn cấp
Ông Lê Trí Hải, Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ Đà Nẵng cho rằng, nội tại nhiều doanh nghiệp thành phố đang đối mặt với nhiều khó khăn vì không có đơn hàng, chi phí cố định tăng, nợ khó đòi... dẫn đến tình trạng các doanh nghiệp sa thải hàng loạt, nhiều người lao động mất việc...Tháng 10, 07,2023 | 06:42 -
'Một chỉ đạo nhưng mỗi nơi hiểu và làm một kiểu'
Bộ trưởng Lê Minh Hoan cho rằng, mặc dù rất nhiều văn bản chỉ đạo của Thủ tướng, Chính phủ, của từng bộ mà đây đó vẫn có chuyện này chuyện kia, làm cho việc vận hành có gì đó trục trặc.Tháng 09, 26,2021 | 07:28
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200100 | 86,700100 |
DOJI HN | 85,200100 | 86,700100 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 85,800200 | 87,100100 |
EXIMBANK | 85,200 | 87,200 |
TPBANK GOLD | 85,200100 | 86,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net