khó khăn của doanh nghiệp - các bài viết về khó khăn của doanh nghiệp, tin tức khó khăn của doanh nghiệp
-
TS. Vũ Tiến Lộc: ‘Doanh nghiệp Việt đang nhỏ đi’
Theo TS. Vũ Tiến Lộc, Uỷ viên Uỷ Ban Kinh tế của Quốc hội, Chủ tịch Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam (VIAC), bình quân một tháng có tới 15.000 doanh nghiệp rời khỏi thị trường. Quy mô doanh nghiệp thành lập mới cũng đang suy giảm cả về số vốn đăng ký và lao động so với cùng kỳ năm trước.Tháng 10, 26,2023 | 10:25 -
Doanh nghiệp đối mặt với áp lực tăng giá
Chi phí sản xuất tăng cao không chỉ gây khó khăn cho các doanh nghiệp mà còn tác động mạnh mẽtới người tiêu dùng.Tháng 11, 20,2021 | 07:49 -
Doanh nghiệp than khổ vì khung khổ pháp lý chưa thống nhất
Hiện vẫn còn những chồng chéo, bất cập trong các văn bản pháp luật và điều này đang gây ra những khó khăn, rào cản cho cộng đồng doanh nghiệp.Tháng 10, 18,2021 | 08:05 -
Tổ công tác của Thủ tướng kiểm tra 5 bộ, nêu 23 vướng mắc của doanh nghiệp
Ngày 1/4, Tổ công tác của Thủ tướng kiểm tra các bộ, cơ quan về các quy định đang gây khó khăn, vướng mắc đối với hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.Tháng 04, 01,2019 | 11:30
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net