khánh hoà tourism - các bài viết về khánh hoà tourism, tin tức khánh hoà tourism
-
Cận cảnh loạt 'đất vàng' rơi vào tay tư nhân của Khánh Hoà Tourism
6 khu đất có nguồn gốc công sản, trước đây thuộc quyền quản lý của Khánh Hoà Tourism, với hình thức liên doanh, liên kết đã lần lượt rơi vào tay tư nhân với mức giá "nhẹ nhàng".Tháng 05, 26,2021 | 01:37 -
Đường tư nhân hoá loạt đất vàng của Khánh Hoà Tourism
6 khu đất vàng có vị trí tuyệt đẹp của Khánh Hoà Tourism dồn dập được "chia 5, xẻ 7" cho tư nhân ngay trước thời điểm cổ phần hoá, đặt ra nghi ngại không nhỏ về khả năng mất vốn nhà nước.Tháng 05, 25,2021 | 07:04 -
Đất vàng Khánh Hoà Tourism bị ‘chia 5 xẻ 7’ ra sao?
Thay vì đấu giá để mang lại lợi ích tối đa cho ngân sách, hàng loạt lô đất có giá trị lớn của Khánh Hoà Tourism lần lượt rơi vào túi tư nhân với cùng một "motif".Tháng 01, 07,2020 | 07:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net