khách quốc tế đến Đà Nẵng - các bài viết về khách quốc tế đến Đà Nẵng, tin tức khách quốc tế đến Đà Nẵng
-
Khách Hàn, khách Ấn… tấp nập mua sắm ở chợ Hàn dịp Tết Dương lịch
Chợ "du lịch" lớn nhất Đà Nẵng đón lượng lớn du khách quốc tế đến mua sắm trong kỳ nghỉ Tết Dương lịch. Dòng người chen chúc khiến sức mua cũng ấm dần lên.Tháng 01, 01,2024 | 07:00 -
Du khách quốc tế đến Đà Nẵng vẫn còn rất ít
Sau sự hứng khởi ban đầu khi mở cửa du lịch quốc tế, Đà Nẵng vẫn chưa thấy tín hiệu khả quan từ các nguồn khách quen thuộc như Trung, Nhật, Hàn... Nhiều đơn vị kinh doanh du lịch đang lo lắng, đặc biệt là mùa thấp điểm du lịch cận kề.Tháng 09, 02,2022 | 06:05 -
Hơn 23.000 lao động ở Đà Nẵng tạm thời mất việc do COVID-19
Theo Hiệp hội Du lịch TP. Đà Nẵng, tính đến thời điểm này toàn ngành có hơn 23.000/35.000 lao động của 800 doanh nghiệp du lịch bị mất việc tạm thời, trong đó hơn 1.000 lao động khối lữ hành, 4.000 hướng dẫn viên, 18.000 lao động khối dịch vụ (khách sạn, vận chuyển, điểm đến).Tháng 03, 07,2020 | 05:52
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net