huy động ngoại tệ - các bài viết về huy động ngoại tệ, tin tức huy động ngoại tệ
-
Mặc lãi suất 0%, tín dụng, huy động ngoại tệ vẫn tăng mạnh
Chính sách lãi suất huy động USD 0% được ngân hàng Nhà nước (NHNN) áp dụng từ cuối năm 2015 với mục đích giảm tình trạng đô la hoá. Tuy nhiên, mặc chính sách này, tín dụng, huy động ngoại tệ thời gian trở lại đây đang tăng mạnh.Tháng 10, 09,2017 | 09:50 -
Thống đốc: 'Vietcombank còn sở hữu chéo là để tạo thuận lợi cho tái cơ cấu các ngân hàng'
Trong yêu cầu giải trình của Thủ tướng mới đây với Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đáng chú ý có nêu câu chuyện sở hữu chéo tại Vietcombank. Giải thích cho vấn đề này, Thống đốc cho biết: Vietcombank hiện còn sở hữu cổ phần ở một số ngân hàng là để tạo thuận lợi cho tái cơ cấu các ngân hàng này.Tháng 07, 19,2017 | 07:08
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500500 | 84,700500 |
SJC Hà Nội | 82,500500 | 84,700500 |
DOJI HCM | 82,400200 | 84,600200 |
DOJI HN | 82,400200 | 84,600200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,600100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,65050 | 84,60050 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,200500 |
EXIMBANK | 82,200800 | 84,200800 |
TPBANK GOLD | 82,400200 | 84,600200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net