Hội nghị phát triển kinh tế miền Trung - các bài viết về Hội nghị phát triển kinh tế miền Trung, tin tức Hội nghị phát triển kinh tế miền Trung
-
Thủ tướng: "Kinh tế miền Trung làm thế nào bước nhanh mà không bị vấp ngã?"
Miền Trung như một chiếc đòn gánh hai đầu đất nước, nếu hai đầu nặng mà đòn gánh yếu thì sẽ bị gãy. Các tỉnh thành miền Trung cần có chiến lược phát triển, làm thế nào để bước đi nhanh mà không bị vấp ngã.Tháng 08, 22,2019 | 03:16 -
Đà Nẵng kiến nghị Phó Thủ tướng làm Chủ tịch Hội đồng vùng
Tại Hội nghị phát triển kinh tế miền Trung diễn ra tại Bình Định, TP. Đà Nẵng đã kiến nghị đối với Chính phủ 6 nội dung cho TP. Đà Nẵng nói riêng, cho cả vùng miền Trung nói chung. Trong đó, Đà Nẵng kiến nghị Chính phủ phân công 1 Phó Thủ tướng làm Chủ tịch Hội đồng vùng.Tháng 08, 21,2019 | 08:27 -
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất các giải pháp thúc đẩy kinh tế miền Trung phát triển bền vững
Để thúc đẩy kinh tế miền Trung trở thành vùng động lực cho tăng trưởng và phát triển bền vững, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã đề xuất ba nhóm giải pháp lớn.Tháng 08, 20,2019 | 11:55
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net