Hỗ trợ doanh nghiệp FDI - các bài viết về Hỗ trợ doanh nghiệp FDI, tin tức Hỗ trợ doanh nghiệp FDI
-
Giữ chân doanh nghiệp FDI - Bài cuối: 'Đánh giá tình hình thực tiễn, tránh gây khó dễ cho các doanh nghiệp'
"Chính phủ và các địa phương nên gặp gỡ và lắng nghe những ý kiến của doanh nghiệp để thực sự hiểu được tình hình, cũng như vướng mắc mà họ đang gặp phải. Không nên đưa ra các biện pháp máy móc, không thích hợp với tình hình thực tiễn, gây khó dễ cho doanh nghiệp", GS-TSKH. Nguyễn Mại nhấn mạnh.Tháng 09, 14,2021 | 07:08 -
Giữ chân doanh nghiệp FDI - Bài 3: Doanh nghiệp FDI kiến nghị nhiều chính sách quan trọng
Trước những khó khăn, vướng mắc hiện nay mà cộng đồng doanh nghiệp FDI đang gặp phải, lãnh đạo nhiều doanh nghiệp FDI đã nêu ra nhiều kiến nghị để mong muốn các địa phương cũng như Chính phủ xem xét, giải quyết, tạo điều kiện để sản xuất kinh doanh hiệu quả, nhất là thời điểm sau khi dịch bệnh được kiểm soát.Tháng 09, 13,2021 | 06:30
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net