hộ chiếu quyền lực nhất thế giới - các bài viết về hộ chiếu quyền lực nhất thế giới, tin tức hộ chiếu quyền lực nhất thế giới
-
Cú đảo chiều của những hộ chiếu quyền lực nhất thế giới năm 2024
Bốn quốc gia thành viên EU gồm Pháp, Đức, Ý và Tây Ban Nha, cùng với Nhật Bản và Singapore tự hào là những quốc gia có hộ chiếu quyền lực nhất thế giới, khi công dân của họ có thể đến 194 điểm đến trong số 227 điểm đến trên toàn cầu mà không cần phải có thị thực.Tháng 01, 13,2024 | 11:58 -
Hộ chiếu Nhật Bản vẫn "quyền lực nhất thế giới" trong năm 2019, còn hộ chiếu Việt Nam thì thế nào?
Theo bảng xếp hạng mới nhất của Henley Passport Index công bố hôm 8/1/2019, công dân Nhật Bản vẫn sở hữu cuốn hộ chiếu "quyền lực nhất thế giới" năm 2019 khi họ được miễn thị thực khi đến 190 quốc gia trên thế giới.Tháng 01, 12,2019 | 07:19 -
Hộ chiếu Nhật Bản vươn lên thành cuốn hộ chiếu 'quyền lực nhất thế giới''
Nhật Bản hiện là quốc gia có cuốn hộ chiếu quyền lực nhất thế giới, theo xếp hạng mới nhất của Henley Passport Index và Henley & PartnersCitizens.Tháng 10, 11,2018 | 10:47
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net