HII - các bài viết về HII, tin tức HII

  • Nhóm An Phát Holdings báo lãi lớn

    Nhóm An Phát Holdings báo lãi lớn

    Phần lớn các thành viên thuộc nhóm Tập đoàn An Phát Holdings gồm APH, AAA, HII đều ghi nhận kết quả kinh doanh năm 2023 khả quan nhờ mảng sản xuất bao bì tăng trưởng trở lại và mảng thương mại có lãi khi giá hạt nhựa diễn biến ổn định.
    Tháng 01, 30,2024 | 09:55
  • Nhóm cổ phiếu An Phát Holdings báo cáo kết quả kinh doanh quý I khả quan

    Nhóm cổ phiếu An Phát Holdings báo cáo kết quả kinh doanh quý I khả quan

    Nhóm cổ phiếu Tập đoàn An Phát Holdings bao gồm các mã APH, AAA, HII, NHH đều báo cáo kết quả kinh doanh quí I khả quan, có lãi trở lại do cải thiện hiệu quả kinh doanh, giá hạt nhựa tăng trở lại và chi phí bán hàng giảm mạnh.
    Tháng 05, 04,2023 | 03:33
  • Nhựa An Phát Xanh muốn sở hữu 65% An Tiến Industries

    Nhựa An Phát Xanh muốn sở hữu 65% An Tiến Industries

    Nhằm mục đích đầu tư nắm giữ lâu dài, Nhựa An Phát Xanh đã đăng ký mua thêm hơn 2,78 triệu cổ phiếu HII để nâng lượng sở hữu tại An Tiến Indstries lên 65%.
    Tháng 04, 02,2020 | 03:46
  • Soi kế hoạch 2018 của những doanh nghiệp đầu ngành

    Soi kế hoạch 2018 của những doanh nghiệp đầu ngành

    Nhiều doanh nghiệp lên kế hoạch kinh doanh 2018 lạc quan với những dự án đầu tư mở rộng, nâng cao năng lực sản xuất, phát triển thị trường mới…, nhưng cũng có doanh nghiệp thận trọng, đặt mục tiêu doanh thu, lợi nhuận ở mức khiêm tốn.
    Tháng 03, 28,2018 | 05:16
  • HII và PLP: Cuộc đua 'song mã' trên chứng trường

    HII và PLP: Cuộc đua "song mã" trên chứng trường

    Ngay khi vừa niêm yết trên sàn HSX, cổ phiếu HII và PLP của 2 doanh nghiệp nhựa phụ gia duy nhất trên sàn đã nhận được sự đón nhận “nồng nhiệt” của NĐT, tạo nên những làn sóng tăng giá trên thị trường.
    Tháng 09, 18,2017 | 01:30
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank