Hiệp hội dệt may - các bài viết về Hiệp hội dệt may, tin tức Hiệp hội dệt may
-
Doanh nghiệp dệt may tìm cách tự chủ nguồn nguyên liệu
Các doanh nghiệp ngành dệt may đang loay hoay tìm hướng đi mới để có thể vượt qua khó khăn và hướng tới phát triển bền vững. Trong đó, tự chủ nguồn nguyên liệu và hướng tới sản xuất xanh là hai yếu tố được nhiều doanh nghiệp tính tới trong bối cảnh hiện tại.Tháng 07, 18,2023 | 05:00 -
Ngành dệt may nỗ lực ‘xanh hóa’ sản xuất, ‘săn’ đơn hàng
Hiện tại nhiều doanh nghiệp dệt may đã có đơn hàng đến quý III/2022 nhưng chưa thể dự đoán được thị trường sẽ ra sao sau đó, vì phụ thuộc rất nhiều vào tình hình dịch bệnh.Tháng 03, 19,2022 | 07:40 -
Doanh nghiệp dệt may và da giày: Bị đối tác huỷ đơn, đền hợp đồng do khan hiếm lao động
Tâm lý lo sợ mắc COVID-19, đời sống khó khăn đã khiến hàng triệu lao động ở TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai… bỏ về quê. Trong đó, ngành dệt may và da giày cũng đang đứng trước nguy cơ đứt gãy do khan hiếm lao động ở giai đoạn phục hồi sản xuất sau dịch.Tháng 10, 11,2021 | 07:01
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,000300 | 86,500300 |
DOJI HN | 85,000300 | 86,500300 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 85,800200 | 87,100100 |
EXIMBANK | 85,200 | 87,200 |
TPBANK GOLD | 85,000300 | 86,500300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net