HĐND tỉnh Hà Tĩnh - các bài viết về HĐND tỉnh Hà Tĩnh, tin tức HĐND tỉnh Hà Tĩnh
-
Ông Trần Báu Hà giữ chức Phó chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh
HĐND tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII đã thống nhất bầu ông Trần Báu Hà - Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng ban Nội chính Tỉnh ủy giữ chức Phó Chủ tịch UBND tỉnh.Tháng 11, 11,2022 | 07:08 -
Kim ngạch xuất nhập khẩu Hà Tĩnh năm 2021 ước đạt 2 tỷ USD
Kim ngạch xuất nhập khẩu đều tăng mạnh so với năm trước; trong đó xuất khẩu ước đạt 2 tỷ USD, tăng 66,7% chủ yếu do giá thép tăng cao nên Formosa đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu thép...Tháng 12, 15,2021 | 11:54 -
Ông Hoàng Trung Dũng tái đắc cử Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Tĩnh
Ông Hoàng Trung Dũng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, tái đắc cử Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII nhiệm kỳ 2021-2026.Tháng 06, 25,2021 | 11:28
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 84,600300 | 86,100300 |
DOJI HN | 84,600300 | 86,100300 |
PNJ HCM | 84,800500 | 86,950450 |
PNJ Hà Nội | 84,800500 | 86,950450 |
Phú Qúy SJC | 85,000700 | 87,000500 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,050700 | 86,950500 |
Mi Hồng | 85,300600 | 86,500500 |
EXIMBANK | 85,000800 | 87,000800 |
TPBANK GOLD | 84,600300 | 86,100300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net