HAGL làm ăn ra sao - các bài viết về HAGL làm ăn ra sao, tin tức HAGL làm ăn ra sao
-
Vẫn ghi nhận HNG là công ty con, HAG báo lỗ 1.600 tỷ đồng
Việc vẫn hợp nhất HNG là công ty con trong báo cáo tài chính đã phần nào khiến CTCP Hoàng Anh Gia Lai (HAGL-mã HAG) báo lỗ 1.609 tỷ đồng, trong khi cùng kỳ năm trước lãi 6,2 tỷ đồng.Tháng 01, 31,2020 | 08:56 -
Nhìn lại 3 thập kỷ thăng trầm trên thương trường của bầu Đức
Từ hai bàn tay trắng, ông Đoàn Nguyên Đức đã xây dựng Hoàng Anh Gia Lai trở thành một “đế chế” đa ngành với tổng tài sản hàng tỷ USD. Song với chiến lược kinh doanh sai lầm cùng khó khăn chung của thị trường, Hoàng Anh Gia Lai sớm chìm trong khó khăn, nợ nần và phải bán dần tài sản của mình.Tháng 10, 04,2019 | 05:37 -
Bán nốt khách sạn ở Myanmar, bầu Đức còn lại gì?
Từng là một trong những người giàu nhất nhì trên sàn chứng khoán Việt nhưng giờ đây, ngoài việc rao bán khối tài sản khổng lồ để trả hàng chục nghìn tỷ đồng tiền nợ thì mới đây bầu Đức cũng đã phải rút lui hoàn toàn khỏi mảng bất động sản.Tháng 10, 03,2019 | 08:16
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,000300 | 87,200300 |
SJC Hà Nội | 85,000300 | 87,200300 |
DOJI HCM | 85,000300 | 86,500300 |
DOJI HN | 85,000300 | 86,500300 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,300100 | 87,200200 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,250250 | 87,150250 |
Mi Hồng | 85,800200 | 87,100100 |
EXIMBANK | 85,000200 | 87,000200 |
TPBANK GOLD | 85,000300 | 86,500300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net