Hà Nội: Chuẩn bị đầu tư đường xuyên huyện Thanh Trì 4 làn dài hơn 2.000m

Nhàđầutư
Theo Quyết định số 4083/QĐ-UBND TP. Hà Nội vừa phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường 4 làn xe tỷ lệ 1/500 với mặt cắt ngang 30m, chiều dài hơn 2.000m chạy qua các xã thuộc huyện Thanh Trì, Hà Nội.
NHÂN HÀ
09, Tháng 07, 2017 | 07:21

Nhàđầutư
Theo Quyết định số 4083/QĐ-UBND TP. Hà Nội vừa phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường 4 làn xe tỷ lệ 1/500 với mặt cắt ngang 30m, chiều dài hơn 2.000m chạy qua các xã thuộc huyện Thanh Trì, Hà Nội.

duong

 Hà Nội sắp đầu tư làm tuyến đường dài hơn 2000m (Ảnh: Minh họa)

Tuyến đường mới được phê duyệt nối từ đường 70B thôn Tự Khoát đến đường liên thôn thuộc thôn Phương Nhị, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Con đường này sẽ đi qua xã: Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi và Liên Ninh, huyện Thanh Trì.

Được biết, đây là tuyến đường cấp khu vực có chiều dài khoảng 2.156m, thuộc địa bàn các xã Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi và Liên Ninh - huyện Thanh Trì - Hà Nội. Điểm đầu tuyến giao với đường 70B tại thôn Tự Khoát và điểm cuối tuyến giao với tuyến đường gom phía Tây đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ.

Hướng tuyến đường được xác định phù hợp với các đồ án quy hoạch được duyệt như: Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050. Quy hoạch Giao thông vận tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 và Quy hoạch phân khu đô thị S5.

Tuyến đường mới sẽ có bề rộng mặt cắt ngang điển hình 30m, thành phần mặt cắt ngang gồm: lòng đường xe chạy rộng 15m (4 làn xe), vỉa hè hai bên rộng 15m. Thành phần, cấu tạo mặt cắt ngang đường sẽ được xác định theo dự án đầu tư được cấp thẩm quyền phê duyệt.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25157.00 25457.00
EUR 26797.00 26905.00 28111.00
GBP 31196.00 31384.00 32369.00
HKD 3185.00 3198.00 3303.00
CHF 27497.00 27607.00 28478.00
JPY 161.56 162.21 169.75
AUD 16496.00 16562.00 17072.00
SGD 18454.00 18528.00 19086.00
THB 673.00 676.00 704.00
CAD 18212.00 18285.00 18832.00
NZD   15003.00 15512.00
KRW   17.91 19.60
DKK   3598.00 3733.00
SEK   2304.00 2394.00
NOK   2295.00 2386.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ