gửi tiết kiệm tại SCB - các bài viết về gửi tiết kiệm tại SCB, tin tức gửi tiết kiệm tại SCB
-
SCB được vinh danh là 1 trong 10 Ngân hàng Việt có môi trường làm việc tốt nhất
Ngân hàng Sài Gòn (SCB) đã được bình chọn là 1 trong 10 Ngân hàng Việt có môi trường làm việc tốt nhất; đồng thời nhận được danh hiệu “Top 50 Doanh nghiệp Việt có thương hiệu nhà tuyển dụng hấp dẫn”.Tháng 12, 14,2020 | 08:56 -
SCB nhận nhiều giải thưởng quốc tế về dịch vụ thẻ tín dụng, ngoại hối và đầu tư
Mới đây, Ngân hàng TMCP Sài Gòn – SCB đã được nhiều tổ chức tài chính quốc tế uy tín công nhận về chất lượng sản phẩm dịch vụ và trao các giải thưởng về dịch vụ thẻ tín dụng, ngoại hối và đầu tư.Tháng 11, 25,2019 | 02:12 -
Ngân hàng tập trung phát triển thẻ, kích thích tiêu dùng
Theo các chuyên gia tài chính, việc đầu tư vào thẻ tín dụng mang lại lợi nhuận lớn cho các ngân hàng. Dịch vụ thẻ tín dụng là một trong những kênh tín dụng sinh lời cao được các ngân hàng tập trung phát triển.Tháng 11, 02,2019 | 10:11
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net