GRDP Hà Nội - các bài viết về GRDP Hà Nội, tin tức GRDP Hà Nội
-
Hà Nội đặt chỉ tiêu tăng GRDP 7% trong năm 2023
HĐND TP. Hà Nội vừa thông qua 22 chỉ tiêu chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2023, trong đó GRDP tăng khoảng 7%; GRDP/người đạt khoảng 150 triệu đồng.Tháng 12, 08,2022 | 12:01 -
Hà Nội thu ngân sách gần 333.000 tỷ trong năm 2022
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Hà Nội là 332.961 tỷ đồng, đạt 106,8% dự toán, tăng 2,7% so với thực hiện năm 2021.Tháng 12, 07,2022 | 03:25 -
Bí thư Thành ủy Hà Nội: Phấn đấu tăng trưởng GRDP năm 2023 từ 7%
Bí thư Thành ủy Hà Nội Đinh Tiến Dũng cho biết, năm 2023, TP. Hà Nội tiếp tục cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực quy hoạch, đầu tư, đất đai, xây dựng… phấn đấu tăng trưởng GRDP từ 7% trở lên; tốc độ tăng vốn đầu tư xã hội trên địa bàn 10,5-11%...Tháng 11, 23,2022 | 04:55 -
Chủ tịch Chu Ngọc Anh: Từng cán bộ phải quyết liệt đẩy nhanh tốc độ giải ngân vốn đầu tư công
"Từng cán bộ phải quyết liệt tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đặc biệt là công tác giải phóng mặt bằng để đẩy nhanh tốc độ giải ngân vốn đầu tư công; thúc đẩy tiến độ triển khai các công trình, dự án trọng điểm", Chủ tịch UBND TP. Hà Nội Chu Ngọc Anh nhấn mạnh.Tháng 04, 02,2021 | 06:41
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net