gói hỗ trợ nền kinh tế - các bài viết về gói hỗ trợ nền kinh tế, tin tức gói hỗ trợ nền kinh tế
-
Lĩnh vực nào hưởng lợi từ gói chính sách 350.000 tỷ đồng?
Chứng khoán Yuanta Việt Nam đánh giá các lĩnh vực hưởng lợi từ gói hỗ trợ gồm: Xây dựng hạ tầng, vật liệu xây dựng, du lịch, công nghệ viễn thông, bất động sản dân cư, bất động sản khu công nghiệp...Tháng 01, 10,2022 | 07:00 -
TS. Võ Trí Thành: 'Chính phủ đang tính tới gói hỗ trợ lên tới 10% GDP'
TS. Võ Trí Thành cho biết, Chính phủ đang tính tới gói hỗ trợ nền kinh tế lên tới 10% GDP. Nhiều đánh giá cho rằng, nếu thực thi tốt chương trình có thể giúp GDP tăng thêm 1-1,5%.Tháng 11, 23,2021 | 06:30 -
Bộ trưởng Tài chính: Một triệu tỷ đồng vốn lãi suất thấp hỗ trợ nền kinh tế
Bộ trưởng Hồ Đức Phớc cho biết, Bộ Tài chính đang tham mưu cho Chính phủ gói kích cầu bằng hỗ trợ lãi suất mỗi năm khoảng 20.000 tỷ, trong 2 năm. Nếu hỗ trợ 4% thì sẽ có 1 triệu tỷ đồng lãi suất thấp được đưa vào nền kinh tế.Tháng 11, 10,2021 | 08:05
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net