gói 26.000 tỷ - các bài viết về gói 26.000 tỷ, tin tức gói 26.000 tỷ
-
Gói 26.000 tỷ: Cắt bỏ thủ tục rườm rà để doanh nghiệp nhận 'phao' hỗ trợ
Các chuyên gia kinh tế đánh giá, các thủ tục lần này được rút gọn hơn so với lần trước, tuy nhiên để đạt được hiệu quả cao nhất, cần phải được tính toán kỹ càng, chặt chẽ để gói hỗ trợ lần này kịp thời đi trúng và đúng các đối tượng.Tháng 07, 24,2021 | 08:45 -
[Gặp gỡ thứ Tư] 'Gói cứu trợ của Chính phủ phải hướng tới 'thay máu' nền kinh tế'
"Các gói cứu trợ phải rõ ràng, minh bạch, theo chuẩn mực cụ thể, tránh thất thoát, rủi ro. Ở các nước phát triển, hệ thống vận hành rất rõ ràng, tiền cứu trợ bao nhiêu, đi đâu cũng phải có quy chuẩn cụ thể", chuyên gia Trần Đình Thiên phân tích.Tháng 07, 21,2021 | 06:35 -
Người lao động nhận tiền hỗ trợ từ gói 26.000 tỷ như thế nào?
Người lao động sẽ được giảm mức đóng bảo hiểm tai nạn, bệnh nghề nghiệp; hỗ trợ nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm; hỗ trợ nghỉ việc không lương; hỗ trợ ngừng việc...Tháng 07, 08,2021 | 11:22
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,850250 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net