giảm giá xăng - các bài viết về giảm giá xăng, tin tức giảm giá xăng
-
Giảm giá xăng, tăng giá dầu từ 15h chiều 5/9
Trong kỳ điều hành giá lần này, mặt hàng xăng E5RON92 và RON95-III điều chỉnh giảm lần lượt 366 - 439 đồng/lít; giá dầu điêzen 0.05S được điều chỉnh tăng thêm 1.429 đồng/lít.Tháng 09, 05,2022 | 03:22 -
Giá xăng giảm thêm hơn 3.000 đồng/lít
Từ 15h00 chiều nay, giá xăng dầu sẽ được điều chỉnh giảm từ 1.000 - 3.600 đồng/lít. Theo đó, xăng E5RON92 điều chỉnh giảm xuống còn 25.073 đồng/lít.Tháng 07, 21,2022 | 03:05 -
Giá xăng giảm 3.000 đồng: Vẫn còn nhiều việc phải làm
Để chống cú sốc về giá xăng, Nhà nước cần thiết lập các giải pháp tổng thể từ giảm thuế, phí cho đến trợ cấp các ngành nghề đặc thù.Tháng 07, 12,2022 | 07:09 -
Xăng E5RON92 giảm 607 đồng/lít
Từ 15h ngày 26/8, xăng E5RON92 giảm 607 đồng/lít so với giá hiện hành; Xăng RON95-III giảm 550 đồng/lít so với giá hiện hành.Tháng 08, 26,2021 | 04:35
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,300600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net