giảm giá đất - các bài viết về giảm giá đất, tin tức giảm giá đất
-
Đà Nẵng tạo đà cho doanh nghiệp hồi phục trở lại
Lãnh đạo TP. Đà Nẵng cam kết ban hành nhiều chính sách hỗ trợ doanh nghiệp phục hồi sản xuất, kinh tế khi mở cửa trở lại trong trạng thái bình thường mới.Tháng 09, 28,2021 | 11:50 -
Doanh nghiệp, nhà đầu tư Đà Nẵng hưởng lợi từ quyết định giảm giá đất
Với việc điều chỉnh giảm giá đất thương mại dịch vụ và sản xuất kinh doanh trên địa bàn TP. Đà Nẵng sẽ tạo điều kiện giảm giá trị nộp tiền thuê đất cho nhà đầu tư, doanh nghiệp trước sự ảnh hưởng của dịch COVID-19.Tháng 04, 09,2021 | 09:48 -
Đà Nẵng điều chỉnh giảm giá đất nhằm tạo điều kiện cho nhà đầu tư
Đà Nẵng vừa ban hành quyết định điều chỉnh tỷ lệ % giá đất TMDV và SXKD so với giá đất ở cùng vị trí, cụ thể: Giá đất TMDV điều chỉnh từ 80% thành 70% (giảm 10% so với hiện nay); giá đất SXKD điều chỉnh từ 60% thành 50% (giảm 10% so với hiện nay).Tháng 03, 29,2021 | 07:25
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,400100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net