giải ngân vốn FDI - các bài viết về giải ngân vốn FDI, tin tức giải ngân vốn FDI
-
Vốn FDI thực hiện lập kỷ lục, đạt 20,25 tỷ USD trong 11 tháng đầu năm
Tổng cục Thống kê cho biết, vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) thực hiện tại Việt Nam 11 tháng năm 2023 ước đạt 20,25 tỷ USD, tăng 2,9% so với cùng kỳ năm trước. Đây là số vốn FDI thực hiện cao nhất của 11 tháng trong 5 năm qua.Tháng 11, 29,2023 | 03:30 -
Đồng bằng sông Cửu Long: Các dự án "tỷ đô" đang giậm chân tại chỗ
Theo báo cáo của Cục Đầu tư Nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư), trong quý I năm nay thu hút nguồn vốn FDI vào vùng Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) rất khiêm tốn, đáng quan tâm là tỷ lệ giải ngân nguồn vốn này đạt tỷ lệ rất thấp so với vốn đăng ký.Tháng 04, 20,2023 | 11:30 -
'Sóng tỷ giá' cuối năm 2019 sẽ thế nào?
Từ đầu năm 2019 đến nay, tỷ giá trung tâm liên tục được NHNN điều chỉnh tăng, trong khi tỷ giá giao dịch thực tại các ngân hàng khá ổn định.Tháng 12, 09,2019 | 06:58
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,900400 | 86,100200 |
SJC Hà Nội | 83,900400 | 86,100200 |
DOJI HCM | 83,800300 | 85,300400 |
DOJI HN | 83,800300 | 85,300400 |
PNJ HCM | 83,700200 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,700200 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,900900 | 85,900900 |
TPBANK GOLD | 83,800300 | 85,300400 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net