giá xăng RON95 - các bài viết về giá xăng RON95, tin tức giá xăng RON95
-
Người dân đang bị ép mua xăng 'xịn' giá cao?
Nhiều người dân đến đổ xăng tại các cây xăng ở TP.HCM rất bất ngờ khi các loại xăng mà các doanh nghiệp (DN) đang kinh doanh có giá cao hơn từ 1.130 - 3.040 đồng/lít so với giá cơ sở được liên bộ Công Thương - Tài chính công bố.Tháng 12, 23,2022 | 06:36 -
Giá xăng tăng lên gần 27.000 đồng/lít
Giá xăng dầu tiếp tục được điều chỉnh tăng từ 15h ngày 1/3 với mức tăng trung bình 500 đồng/lít. Theo đó, xăng E5RON92 không cao hơn 26.077 đồng/lít; xăng RON95-III không cao hơn 26.834 đồng/lít.Tháng 03, 01,2022 | 03:39 -
Giá xăng dầu thấp kỷ lục, nhà sản xuất và phân phối ôm lỗ nặng
Do giá xăng dầu thế giới và trong nước sụt xuống mức thấp nhất trong hơn 10 năm, nhiều nhà sản xuất và phân phối mặt hàng này đang phải ôm những khoản lỗ nặng.Tháng 05, 02,2020 | 09:02
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,400950 |
Mi Hồng | 85,600900 | 87,0001,000 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net