Giá vàng hôm nay tiếp tục lao dốc - các bài viết về Giá vàng hôm nay tiếp tục lao dốc, tin tức Giá vàng hôm nay tiếp tục lao dốc
-
Giá vàng hôm nay: Tiếp tục lao dốc
Mở cửa phiên giao dịch sáng nay 16/3, giá vàng trong nước tiếp tục giảm so với phiên liền trước. Trên thế giới, giá vàng tụt giảm nhanh chóng do đồng USD tăng trở lại.Tháng 03, 16,2018 | 12:19 -
Giá vàng hôm nay: Tiếp tục giảm gần 100 nghìn đồng/lượng
Mở cửa phiên giao dịch sáng nay 9/3, giá vàng tiếp tục giảm phiên thứ hai, trên thế giới, già vàng cũng điều chỉnh giảm trước áp lực chốt lời nhưng vẫn rập rình tăng trở lại do nguy cơ về một cuộc chiến thực sự giữa Mỹ và đối tác lớn trên thế giới.Tháng 03, 09,2018 | 09:34 -
Giá vàng hôm nay: Tiếp tục lao dốc
Mở cửa phiên giao dịch sáng nay 28/2, giá vàng trong nước tụt giảm theo thế giới và do nhu cầu giảm mạnh sau khi tuần lễ Thần tài kết thúc, về dưới mức 37 triệu đồng/lượng.Tháng 02, 28,2018 | 10:30
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net