giá USD - các bài viết về giá USD, tin tức giá USD
-
Khó thở vì tỷ giá
Ngân hàng Nhà nước nhanh chóng phát đi thông điệp, giá USD tăng chủ yếu do yếu tố tâm lý. Đồng thời, nhà quản lý khẳng định cơ quan này sẵn sàng bán USD để can thiệp. Tỷ giá theo đó bớt tăng nóng và duy trì ổn định trong những ngày qua.Tháng 07, 10,2018 | 07:13 -
Cứ yên tâm VND không bị mất giá mạnh trong nửa cuối năm?
BVSC cho rằng mức mất giá nhiều nhất của VND trong năm 2018 có thể chỉ 3%, còn trong kịch bản trung bình chỉ quanh mức 2%.Tháng 07, 05,2018 | 10:22 -
Tin kinh tế tuần: Tỷ giá trung tâm chinh phục đỉnh mới, giá vàng giảm nhẹ
So với tuần trước, tỷ giá trung tâm chốt tuần ở mức 22.403 VND ăn 1 USD, tăng thêm 19 đồng so với hồi cuối tuần trước. Trong khi đó giá vàng giảm 160.000 đồng mỗi lượng.Tháng 06, 02,2017 | 06:12
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,850250 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net