giá nhà đất TP.HCM - các bài viết về giá nhà đất TP.HCM, tin tức giá nhà đất TP.HCM
-
Phân khúc căn hộ vẫn là tâm điểm thị trường bất động sản TP.HCM
Căn hộ chung cư tại TP.HCM vẫn là phân khúc được quan tâm hàng đầu do nhu cầu ở thực của người dân còn rất nhiều, đặc biệt là phân khúc vừa túi tiền. Dẫu vậy, với mức giá tăng không ngừng nghỉ và tình trạng khan hiếm nguồn cung là bài toán chưa có lời giải cho thị trường trong năm nay.Tháng 04, 11,2022 | 06:37 -
Giá nhà đất quanh Bến xe Miền Đông mới tăng vọt
Chỉ sau 3 năm, giá đất ở một số nơi xung quanh khu vực Bến xe Miền Đông mới (quận 9) tăng gấp 4 lần, trong khi giá chung cư thuộc địa phận Bình Dương tăng gấp đôi.Tháng 12, 03,2020 | 06:59 -
"Ngấm đòn" Covid-19, giá nhà đất TP.HCM bắt đầu "xì hơi", giao dịch ảm đạm
Trước tính hình đại dịch Covid-19 có thể kéo dài, giá nhà đất tại TP.HCM bất ngờ giảm nhiệt rõ nét. Nhiều chủ đất, giới đầu tư bắt đầu hạ giá để bán ra. Giao dịch có những nơi giảm 70% so với cùng kỳ năm ngoái.Tháng 03, 06,2020 | 09:01
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net