giá FIT điện gió - các bài viết về giá FIT điện gió, tin tức giá FIT điện gió
-
Nhà đầu tư điện gió kiến nghị kéo dài thời gian hưởng giá FIT
Theo quy định, dự án điện gió muốn được Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) ký hợp đồng mua điện với giá hỗ trợ (FIT) thì phải hoàn thành và phát điện trước ngày 1/11. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của dịch COVID-19, hàng chục dự án điện gió gặp khó trong thi công đành ngậm ngùi “lỡ nhịp”…Tháng 10, 28,2021 | 06:32 -
Bộ Công Thương: 'Sẽ không có cơ chế giá FIT cho điện gió sau ngày 31/10/2021'
Ông Hoàng Tiến Dũng, Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo (Bộ Công Thương) khẳng định, sẽ không có cơ chế giá FIT cho những dự án điện gió vận hành sau ngày 31/10/2021. Bộ Công Thương đang khẩn trương nghiên cứu phát triển điện gió theo hướng đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư và thoả thuận giá.Tháng 09, 30,2021 | 06:18 -
Đề xuất giảm giá FIT điện gió: DN kiến nghị kéo dài giá hiện tại
Theo đề xuất của Bộ Công Thương, giá FIT điện gió sau ngày 1/11/2021 có thể giảm từ 12-17% so với giá ban đầu. Thông tin này đã khiến nhiều doanh nghiệp, nhà đầu tư trong lĩnh vực năng lượng tái tạo lo lắng.Tháng 12, 30,2020 | 04:27
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net