FTSE Vietnam Index - các bài viết về FTSE Vietnam Index, tin tức FTSE Vietnam Index
-
Các quỹ ngoại sẽ mua bán cổ phiếu ra sao trong kỳ cơ cấu danh mục quý IV/2022?
Theo dự báo của SSI Research và Chứng khoán Yuanta Việt Nam, cả 2 quỹ ngoại FTSE Vietnam Index và MVIS Vietnam Index sẽ không thêm mới cổ phiếu trong kỳ cơ cấu danh mục quý IV/2022.Tháng 11, 23,2022 | 09:47 -
FTSE Vietnam Index thêm mới KDH và VCI trong kỳ cơ cấu quý III
FTSE All-Share Index, FTSE Russell quyết định thêm 2 mã DCM và DXG, ngược lại cổ phiếu SAB và HPX bị loại ra.Tháng 09, 04,2021 | 09:05 -
V.N.M và FTSE ETF sẽ giao dịch ra sao trong kỳ cơ cấu quý II?
FTSE loại cổ phiếu PDR khỏi FTSE Vietnam Index và PPC, ROS khỏi rổ chỉ số FTSE Vietnam All-Share Index.Tháng 06, 17,2020 | 10:13 -
FTSE Vietnam Index thêm VRE, TCH, PDR, loại GTN
Theo thông báo của FTSE Rusell, chỉ số FTSE Vietnam Index sẽ loại ra GTN và thêm vào VRE, TCH, PDR.Tháng 03, 03,2018 | 08:15
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net