Evergrande phá sản - các bài viết về Evergrande phá sản, tin tức Evergrande phá sản
-
Đánh giá tác động của sự kiện Evergrande nộp đơn xin bảo hộ phá sản
Tính tới cuối năm 2022, tổng nợ của Evergrande đã lên tới mức 340 tỉ USD. Một số ý kiến lo ngại rằng, việc doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực bất động sản Trung Quốc nộp đơn xin bảo hộ phá sản sẽ gây những tác động tiêu cực tới thị trường tài chính và bất động sản trên toàn cầu.Tháng 09, 10,2023 | 07:00 -
'Ngòi nổ' Evergrande liệu có lan rộng ở Trung Quốc?
Những đòn tiêu cực tiếp tục giáng xuống lĩnh vực bất động sản của Trung Quốc trong bối cảnh lo ngại rằng cuộc khủng hoảng bất động sản của Trung Quốc có thể lan sang nền kinh tế trong nước và toàn cầu.Tháng 08, 20,2023 | 07:58 -
Sự sụp đổ của Evergrande là 'liều thuốc thử' cho nền kinh tế Trung Quốc
Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm quốc tế cảnh báo, rất nhiều lĩnh vực kinh tế Trung Quốc sẽ chịu tác động, với nguy cơ tín dụng tăng cao, nếu tập đoàn bất động sản Evergrande phá sản.Tháng 09, 20,2021 | 06:11
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net