duyên hải miền Trung - các bài viết về duyên hải miền Trung, tin tức duyên hải miền Trung
-
Diện mạo Hà Tĩnh năm 2030
UBND tỉnh Hà Tĩnh đang hoàn thiện quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050 với kỳ vọng đưa địa phương này trở thành một cực phát triển của vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung.Tháng 04, 15,2021 | 07:24 -
Bài 3: Cao su với vùng duyên hải Miền Trung
Những năm 90, đồng bào miền núi khu vực Duyên hải Miền Trung đời sống còn khó khăn, nạn chặt phá rừng ngày một gia tăng. Thực hiện Quyết định 750/QĐ-TTg phê duyệt phát triển 100 ngàn ha cao su, dự án đã giải quyết việc làm cho hàng vạn lao động ở các vùng núi khó khăn.Tháng 04, 01,2019 | 09:24 -
Dự án điện mặt trời xuất hiện ngày càng nhiều ở miền Trung: Nhà thầu ngoại giành ưu thế
Duyên hải miền Trung từ Quảng Ngãi đến Ninh Thuận đang trở thành đại công trường điện mặt trời với hàng loạt dự án được động thổ, khởi công xây dựng, trong đó, nhà thầu ngoại ghi dấu ấn đậm nét.Tháng 01, 14,2019 | 09:15
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,400700 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net