đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - sân bay Long Thành - các bài viết về đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - sân bay Long Thành, tin tức đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - sân bay Long Thành
-
Hai dự án đường sắt kết nối sân bay Long Thành đang thực hiện ra sao?
Hiện hai dự án đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - sân bay Long Thành và đường sắt Biên Hòa - Vũng Tàu vẫn đang chờ phê duyệt, nếu được Chính phủ chấp thuận, tỉnh sẽ khẩn trương lập hồ sơ báo cáo nghiên cứu tiền khả thi và thực hiện dự án kịp thời với thời gian vận hành sân bay Long Thành.Tháng 03, 09,2022 | 06:47 -
Đồng Nai sắp triển khai loạt tuyến đường nghìn tỷ kết nối sân bay Long Thành
Đồng Nai dự kiến chi khoảng 18.500 tỷ đồng để làm 3 tuyến đường tỉnh gồm: 770B, 773 và 769 kết nối các tuyến quốc lộ, đường cao tốc và các địa phương với sân bay Long Thành. Ngoài ra, để kết nối với TP.HCM, tỉnh này cũng đang kêu gọi đầu tư dự án đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - sân bay Long Thành.Tháng 01, 17,2022 | 03:58
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net