dự báo thị trường bất động sản 2020 - các bài viết về dự báo thị trường bất động sản 2020, tin tức dự báo thị trường bất động sản 2020
-
Dự cảm về thị trường bất động sản 2020?
Sức ép sẽ đè nặng các doanh nghiệp địa ốc năm 2020, tuy nhiên vẫn còn đó những dư địa cho những thương hiệu đủ tiềm lực trong cuộc chiến tranh giành thị phần.Tháng 01, 26,2020 | 02:00 -
Thị trường bất động sản năm 2020: Ít nguy cơ xảy ra 'bong bóng' nhưng có thể 'sốt' giá đất nền cục bộ
Theo HoREA, năm 2020, thị trường BĐS ít có nguy cơ xảy ra 'bong bóng', nhưng có thể xảy ra tình trạng 'sốt' giá đất nền cục bộ ở một số khu vực có quy hoạch phát triển đô thị, giao thông. Trong 6 tháng đầu năm, các doanh nghiệp BĐS vẫn có thể phải tiếp tục đương đầu với các khó khăn, thách thức.Tháng 01, 17,2020 | 07:00 -
Những điểm đáng lưu ý của thị trường bất động sản 2020
Khép lại năm 2019 với với nhiều diễn biến tiêu cực, các chuyên gia cho rằng, thị trường bất động sản năm 2020 sẽ gặp những thách thức về pháp lý, tín dụng, hạ tầng và đặc biệt là nguồn cung khan hiếm…Tháng 01, 16,2020 | 03:07
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,800800 | 85,000700 |
SJC Hà Nội | 82,800800 | 85,000700 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 82,900600 | 84,900600 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,000600 | 84,900600 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net