dự báo nguồn nhân lực - các bài viết về dự báo nguồn nhân lực, tin tức dự báo nguồn nhân lực
-
TP.HCM cần 136.000 - 150.000 chỗ làm việc mới từ giờ đến cuối năm
6 tháng đầu năm khu vực thương mại, dịch vụ có hơn 114.000 chỗ làm việc, chiếm 77,18% tổng nhu cầu nhân lực. Phần còn lại của năm nay, Trung tâm Dự báo nguồn nhân lực TP.HCM (FALMI) cho biết, khu vực này sẽ chiếm 65,41% tổng nhu cầu.Tháng 07, 24,2022 | 08:40 -
Gần 4.500 doanh nghiệp ở TP.HCM dự kiến cắt giảm lao động dịp cuối năm
Khảo sát từ 11.502 doanh nghiệp TP.HCM với tổng số lao động là 251.027 người thì có đến 9.858 doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi dịch COVID-19, chiếm 85,71%, số người lao động bị ảnh hưởng là 129.582 người, chiếm 51,62%. Dự kiến, số doanh nghiệp cắt giảm lao động dịp cuối năm nay là 4.493 doanh nghiệp, chiếm 39,06%.Tháng 10, 19,2021 | 08:57
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net