dự án thép Cà Ná - các bài viết về dự án thép Cà Ná, tin tức dự án thép Cà Ná
-
Cận cảnh nơi dự kiến làm siêu dự án của Hoa Sen Group - Tập đoàn đang vay nợ gần 16.000 tỷ đồng
Dự án thép Cà Ná được ĐHCĐ bất thường của Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen (HSG) thông qua từ năm 2016, có tổng mức đầu tư 10,6 tỷ USD.Tháng 08, 23,2018 | 10:27 -
Hùng hồn tuyên bố 'ngu gì không làm thép', siêu dự án hơn 10 tỷ USD Cà Ná vẫn nằm trên giấy
Sau khi hùng hồn tuyên bố "ngu gì không làm, ngu gì không đầu tư" và đã rót 20,5 tỷ đồng, Tổ hợp dự án Khu liên hợp luyện cán thép Hoa Sen Cà Ná – Ninh Thuận của Tập đoàn Hoa Sen vẫn chưa thể triển khai.Tháng 03, 06,2018 | 09:50 -
Nên dừng hẳn dự án thép Cà Ná
GS.TSKH Nguyễn Mại - người từng đưa ra nhiều ý kiến phản biện về dự án thép Cà Ná (Ninh Thuận) - cho hay quyết định của Thủ tướng về việc tạm dừng đề xuất dự án thép hơn 10 tỷ đô này là hợp lý. GS cũng đưa ra khuyến nghị: Tốt nhất nên dừng hẳn dự án!Tháng 05, 04,2017 | 09:00 -
Ba vấn đề khiến siêu dự án thép Cà Ná bị tạm dừng
Theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, tỉnh Ninh Thuận và các cơ quan liên quan tạm dừng đề xuất Dự án thép Cà Ná để làm rõ một số vấn đề.Tháng 04, 18,2017 | 06:33
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,100700 | 85,000700 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,500600 |
EXIMBANK | 82,800600 | 84,800600 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net