Dự án Khu đô thị ven sông Vinh - các bài viết về Dự án Khu đô thị ven sông Vinh, tin tức Dự án Khu đô thị ven sông Vinh
-
Ecopark tiếp tục 'chơi lớn' ở Nghệ An
Sau khi M&A Vilaoco cùng 2 dự án quy mô lên tới 200ha, Ecopark tiếp tục đăng ký đầu tư dự án Khu đô thị ven sông Vinh có vốn 1.439 tỷ đồng.Tháng 03, 12,2022 | 07:00 -
2 nhà đầu tư quan tâm dự án khu đô thị nghìn tỷ tại TP. Vinh
Sau khi mua lại 2 siêu dự án của Tổng công ty Việt Lào, Ecopark tiếp tục thể hiện mối quan tâm lớn tới thị trường địa ốc Nghệ An khi nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án Khu đô thị ven sông Vinh.Tháng 03, 10,2022 | 11:40 -
TP. Vinh tìm nhà đầu tư dự án khu đô thị ven sông hơn 1.400 tỷ
Dự án Khu đô thị ven sông Vinh tại phường Vinh Tân, TP. Vinh (Nghệ An) có diện tích hơn 20,08ha, với tổng vốn đầu tư hơn 1.439,7 tỷ đồng.Tháng 02, 03,2022 | 01:18
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net