Dự án Khu đô thị sinh thái ven sông Hoằng Hóa - các bài viết về Dự án Khu đô thị sinh thái ven sông Hoằng Hóa, tin tức Dự án Khu đô thị sinh thái ven sông Hoằng Hóa
-
RIG Group làm dự án 1.500 tỷ ở Thanh Hóa
CTCP Địa ốc và Xử lý môi trường RIG Group là nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái ven sông Hoằng Hóa (Khu đô thị Aqua City Hoằng Hóa). Dự án được thực hiện trên tổng diện tích khoảng 47,68 ha, với tổng mức đầu tư hơn 1.501,6 tỷ đồng.Tháng 01, 31,2023 | 10:57 -
Thanh Hoá chọn nhà đầu tư KĐT Aqua City 1.500 tỷ đồng
UBND tỉnh Thanh Hóa vừa quyết định phê duyệt yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái ven sông Hoằng Hóa (Khu đô thị Aqua city Hoằng Hóa). Dự án có tổng mức đầu tư hơn 1.500 tỷ đồng.Tháng 07, 05,2022 | 07:00 -
Thanh Hóa sắp có khu đô thị 1.500 tỷ ở Hoằng Hóa
Dự án Khu đô thị sinh thái ven sông Hoằng Hóa (Aqua city Hoằng Hóa) sẽ được xây dựng trên diện tích 47,6 ha, với tổng mức đầu tư hơn 1.500 tỷ đồng. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư là đấu thầu.Tháng 06, 04,2022 | 08:29
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,800300 | 86,000100 |
SJC Hà Nội | 83,800300 | 86,000100 |
DOJI HCM | 83,800300 | 85,500200 |
DOJI HN | 83,800300 | 85,500200 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,65050 | 85,75050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,800800 | 85,800800 |
TPBANK GOLD | 83,800300 | 85,500200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net