Đối phó với Covid-19 - các bài viết về Đối phó với Covid-19, tin tức Đối phó với Covid-19
-
Lãnh đạo doanh nghiệp nữ đối phó với COVID-19 tốt hơn nam giới?
Có nghiên cứu cho thấy 'kết quả chiến đấu với đại dịch COVID-19 tại các nước do phụ nữ lãnh đạo tốt hơn ở những nước khác'. Nhưng liệu điều này có đúng trong lĩnh vực kinh doanh? Dưới đây là quan điểm của 5 nữ CEO ở Anh quốc về cuộc chiến với COVID-19.Tháng 03, 16,2021 | 11:09 -
PGS.TS Trần Như Dương - Phó Viện trưởng Vệ sinh dịch tễ T.Ư: 'Bệnh nhân nhiễm chủng biến thể của Anh, lây lan mạnh'
Sáng 28/1, tham dự cuộc họp với UBND tỉnh Hải Dương, PGS.TS. Trần Như Dương - Phó Viện trưởng Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương cho biết, theo thông báo từ phía Nhật Bản, bệnh nhân nhiễm chủng biến thể của Anh, lây lan mạnh.Tháng 01, 28,2021 | 02:12 -
Ông Biden sẽ đề xuất gói cứu trợ 1.900 tỷ USD đối phó đại dịch
Tổng thống đắc cử Joe Biden sắp công bố gói cứu trợ khổng lồ để đối phó với Covid-19 và hệ lụy kinh tế. Đây là nỗ lực của chính quyền kế nhiệm để đưa Mỹ ra khỏi khủng hoảng.Tháng 01, 15,2021 | 08:36
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng đang cập nhật