Đỗ Trọng Hưng - các bài viết về Đỗ Trọng Hưng, tin tức Đỗ Trọng Hưng
-
'Muốn đột phá, phải có những cán bộ dám nghĩ, dám nói, dám làm'
'Để có những đột phá trong phát triển, phải có những cán bộ dám nghĩ, dám nói, dám làm và dám chịu trách nhiệm', Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa chia sẻ.Tháng 01, 27,2021 | 08:34 -
Tiểu sử tân Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa Đỗ Trọng Hưng
Với số phiếu tuyệt đối (65/65 phiếu) ông Đỗ Trọng Hưng chính thức trở thành tân Bí thư tỉnh ủy Thanh Hóa khóa XIX, nhiệm kỳ 2020 – 2025.Tháng 10, 28,2020 | 01:02 -
Tân Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa là ai?
Ông Đỗ Trọng Hưng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Thanh Hóa khóa XVIII, Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh vừa được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa khóa XIX.Tháng 10, 28,2020 | 09:20 -
Những giải pháp để kinh tế Thanh Hóa tăng tốc và bứt phá
Thanh Hóa sẽ tập trung phát triển 4 trung tâm kinh tế động lực, 5 trụ cột tăng trưởng, 6 hành lang kinh tế và tiếp tục cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh tạo không gian mới cho phát triển kinh tế - xã hội.Tháng 10, 27,2020 | 12:43
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net