Điện máy Trần Anh - các bài viết về Điện máy Trần Anh, tin tức Điện máy Trần Anh
-
Điện máy Trần Anh lần đầu giải thích nguyên nhân lỗ khủng sau khi về tay Thế Giới Di động
Điện máy Trần Anh (mã TAG) vừa công bố Báo cáo tài chính quý IV/2017.Tháng 05, 18,2018 | 07:19 -
Điện máy trở thành mảng kinh doanh số 1 của Thế giới Di động
Thế giới Di động liên tục đa dạng hoá hoạt động trong bối cảnh lĩnh vực truyền thống là bán lẻ điện thoại đã bão hoà.Tháng 03, 06,2018 | 07:13 -
Thế giới Di động bị 'hớ' trong thương vụ Trần Anh?
Trần Anh bất ngờ lỗ lớn trong 9 tháng đầu năm 2017, ăn mòn vào vốn cổ phần.Tháng 02, 02,2018 | 02:35 -
Thế Giới Di Động mua chuỗi điện máy Trần Anh
Dù chưa công bố thông tin chuyển nhượng cụ thể, nhưng Trần Anh đang chuẩn bị xin ý kiến cổ đông về kế hoạch phát triển doanh nghiệp.Tháng 08, 07,2017 | 03:46 -
Điện máy Trần Anh: Cổ phiếu tăng ‘phi mã’ 75%, lợi nhuận giảm rất mạnh
Báo cáo tài chính quý I kết thúc vào ngày 30/6/2017 của Công ty CP Thế giới số Trần Anh (mã TAG) ghi nhận lợi nhuận sau thuế công ty sụt giảm rất mạnh so với cùng kỳ năm trước.Tháng 07, 16,2017 | 09:07
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net