đầu tư Trung Quốc vào Việt Nam - các bài viết về đầu tư Trung Quốc vào Việt Nam, tin tức đầu tư Trung Quốc vào Việt Nam
-
Cơ hội lớn từ sóng FDI Trung Quốc
Đầu tư Trung Quốc tiếp tục đổ vào Việt Nam sau khi nguồn vốn từ nước này tăng gần 70% vào năm ngoái. Việt Nam là thị trường tiềm năng mà các doanh nghiệp Trung Quốc ở nhiều lĩnh vực muốn kết nối, đầu tư góp phần phát triển kinh tế hai nước.Tháng 04, 14,2024 | 08:24 -
[GẶP GỠ THỨ TƯ] GS.TSKH Nguyễn Mại: 'Không nên nghĩ đến chuyện cấm Trung Quốc đầu tư, vấn đề là quyền lựa chọn'
Chia sẻ với Nhadautu.vn, GS.TSKH Nguyễn Mại - Chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (VAFIE) cho rằng không thể có chính sách phân biệt đối xử giữa Mỹ và Trung Quốc khi đầu tư vào Việt Nam và cũng không nên nghĩ đến chuyện cấm Trung Quốc đầu tư nơi này nơi khác. Vấn đề là quyền lựa chọn.Tháng 05, 29,2019 | 09:50 -
Việt Nam đạt được những gì trong quan hệ kinh tế với Trung Quốc?
Cho đến thời điểm hiện tại, Trung Quốc là bạn hàng thương mại lớn nhất của Việt Nam; còn Việt Nam cũng cũng đã trở thành bạn hàng lớn hàng đầu của Trung Quốc ở khu vực Ðông Nam Á.Tháng 05, 11,2017 | 10:52
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,4501,100 | 87,350900 |
Mi Hồng | 85,8001,100 | 87,3001,300 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net