Đất nền vùng ven TP Vinh - các bài viết về Đất nền vùng ven TP Vinh, tin tức Đất nền vùng ven TP Vinh
-
Đất nền vùng ven TP. Vinh lên ngôi
Trong bối cảnh giá cả nhà đất vùng trung tâm TP. Vinh ngày càng đắt đỏ và khó tìm kiếm, nhiều nhà đầu tư và các hộ gia đình đang có xu hướng dịch chuyển ra các vùng ven thành phố để tìm kiếm cơ hội sở hữu một sản phẩm nhà đất, khiến bức tranh thị trường BĐS vùng ven trở nên sôi động.Tháng 07, 08,2020 | 07:33
-
Nhìn lại những lời hứa của tỷ phú Trịnh Văn Quyết
13, Tháng 1, 2021 | 07:19 -
Triển vọng thị trường căn hộ năm 2021
11, Tháng 1, 2021 | 14:40 -
CEO Nguyễn Thị Phương Thảo: 'Vietjet muốn mua thêm máy bay và đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật mới'
15, Tháng 1, 2021 | 07:02 -
Một số trọng điểm đầu tư bất động sản năm 2021
13, Tháng 1, 2021 | 07:08 -
Bị siết nợ nghìn tỷ, chủ dự án 34 Đại Từ làm ăn ra sao?
12, Tháng 1, 2021 | 07:00 -
Mỹ kết luận gì về định giá tiền tệ và chính sách tỷ giá của Việt Nam?
16, Tháng 1, 2021 | 11:16
Sàn VN-Index 1.196,21 +2,01 / +0,17% Lúc 18/01/2021 13:59:15 Cao nhất 15/01/2021 1188,84 Thấp nhất 31/03/2020 649,10 | Giao dịch hôm nay SLGD: 378 KLGD: 627.051.949 GTGD: 14,41 triệu |
Sàn HNX-Index 232,21 +6,74 / +2,99% Lúc 18/01/2021 13:59:15 Cao nhất 15/01/2021 220,82 Thấp nhất 01/04/2020 89,70 | Giao dịch hôm nay SLGD: 186 KLGD: 119.560.401 GTGD: 1,78 triệu |
Sàn UPCOM-Index 78,67 +0,03 / +0,04% Lúc 18/01/2021 13:59:15 Cao nhất 15/01/2021 77,75 Thấp nhất 23/03/2020 47,41 | Giao dịch hôm nay SLGD: 313 KLGD: 51.685.611 GTGD: 794.876,00 |
Nguồn: VPBS
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | ||
USD | ĐÔ LA MỸ | 23,090.00 | 23,110.00 | 23,260.00 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 16,538.00 | 16,646.00 | 17,020.00 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,380.00 | 17,485.00 | 17,806.00 |
CHF | FRANCE THỤY SĨ | - | 25,165.00 | - |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | - | - | - |
EUR | EURO | 27,070.00 | 27,179.00 | 27,678.00 |
GBP | BẢNG ANH | - | 30,246.00 | - |
HKD | ĐÔ HONGKONG | - | 2,963.00 | - |
INR | RUPI ẤN ĐỘ | - | - | - |
JPY | YÊN NHẬT | 218.44 | 219.54 | 223.57 |
KRW | WON HÀN QUỐC | - | - | - |
KWD | KUWAITI DINAR | - | - | - |
MYR | RINGGIT MÃ LAY | - | - | - |
NOK | KRONE NA UY | - | - | - |
RUB | RÚP NGA | - | - | - |
SAR | SAUDI RIAL | - | - | - |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | - | - | - |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,927.00 | 17,038.00 | 17,350.00 |
THB | BẠT THÁI LAN | - | 761.00 | - |
Nguồn: ACB Bank
1table
3475
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,950150 | 56,500100 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,650200 | 55,200150 |
Vàng nữ trang 9999 | 54,300150 | 55,000150 |
Vàng nữ trang 24K | 53,455148 | 54,455148 |
Vàng nữ trang 18K | 39,404112 | 41,404112 |
Vàng nữ trang 14K | 30,21887 | 32,21887 |
Vàng nữ trang 10K | 21,08762 | 23,08762 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,950150 | 56,520100 |
SJC Đà Nẵng | 55,950150 | 56,520100 |
SJC Nha Trang | 55,950150 | 56,520100 |
SJC Cà Mau | 55,950150 | 56,520100 |
SJC Bình Phước | 55,930150 | 56,520100 |
SJC Huế | 55,920150 | 56,530100 |
SJC Biên Hòa | 55,950150 | 56,500100 |
SJC Miền Tây | 55,950150 | 56,500100 |
SJC Quãng Ngãi | 55,950150 | 56,500100 |
SJC Đà Lạt | 47,7700 | 48,2000 |
SJC Long Xuyên | 55,970150 | 56,550100 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,8000 | 56,250-100 |
DOJI HN | 55,850100 | 56,3000 |
PNJ HCM | 55,950200 | 56,500100 |
PNJ Hà Nội | 55,950200 | 56,500100 |
Phú Qúy SJC | 55,900100 | 56,35050 |
Mi Hồng | 56,120170 | 56,370120 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,3500 | 56,8000 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,950-200 | 56,300-200 |
ACB | 55,800100 | 56,300100 |
Sacombank | 54,3800 | 54,5800 |
SCB | 56,050650 | 56,400200 |
MARITIME BANK | 55,300-50 | 56,6000 |
TPBANK GOLD | 55,850100 | 56,3000 |
Đặt giá vàng vào website |
Nguồn: GiaVangVN.org