danh sách đen thương mại - các bài viết về danh sách đen thương mại, tin tức danh sách đen thương mại
-
Tổng thống Trump tiếp tục trừng phạt một số công ty mũi nhọn của Trung Quốc
Chính phủ Mỹ chuẩn bị đưa hàng chục công ty Trung Quốc, bao gồm cả nhà sản xuất chip hàng đầu SMIC, vào danh sách đen thương mại vào thứ Sáu.Tháng 12, 18,2020 | 05:59 -
Bị Mỹ trừng phạt, Huawei chiếm thị phần smartphone kỷ lục ở Trung Quốc
Huawei đạt thị phần cao chưa từng thấy trên thị trường điện thoại thông minh (smartphone) ở Trung Quốc trong quý 3 vừa qua, khi doanh số của hãng tăng mạnh và chiếm khách hàng của đối thủ - hãng tin CNBC dẫn một báo cáo mới cho hay.Tháng 10, 31,2019 | 07:35 -
Huawei đã đăng ký bản quyền thương hiệu hệ điều hành Hongmeng OS tại nhiều quốc gia
Bước đi này cho thấy, Huawei có thể đang triển khai kế hoạch dự phòng tại các thị trường trọng điểm sau lệnh cấm của Mỹ.Tháng 06, 14,2019 | 09:45 -
Trong khi Huawei 'bầm dập' bởi lệnh cấm của Mỹ, 1.200 nhà cung cấp của họ cũng hứng đòn
Các nhà cung cấp nhỏ của Trung Quốc lo lắng rằng bế tắc thương mại Mỹ - Trung rộng hơn có thể dẫn đến mất đơn hàng và cơ hội kinh doanh sang nơi khác.Tháng 06, 03,2019 | 11:56
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net