Đại Tá Đinh Văn Nơi - các bài viết về Đại Tá Đinh Văn Nơi, tin tức Đại Tá Đinh Văn Nơi
-
Đại tá Đinh Văn Nơi làm Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh
Trong thời gian công tác tại An Giang, Đại tá Đinh Văn Nơi lập nhiều chuyên án truy quét các ổ nhóm tội phạm về trật tự xã hội. Đại tá Nơi cũng là Giám đốc Công an tỉnh đầu tiên công khai số điện thoại cá nhân làm đường dây nóng để tiếp nhận tin báo tố giác tội phạm.Tháng 08, 30,2022 | 06:15 -
Bắt thêm nghi can trong vụ chi 20 tỷ đồng chạy điều chuyển Đại tá Đinh Văn Nơi
Đào Ngọc Cảnh bị khởi tố, bắt giam vì liên quan vụ chi 20 tỷ đồng để chạy điều chuyển Đại tá Đinh Văn Nơi.Tháng 03, 20,2022 | 11:26 -
Toan tính dùng 20 tỷ 'đẩy' giám đốc công an đi nơi khác: Người trong cuộc nói gì?
Quyết tâm trấn áp tội phạm, đặc biệt là chống hàng gian, hàng giả trên địa bàn, Giám đốc Công an tỉnh An Giang bị bọn tội phạm âm mưu “đẩy” đi địa phương khác với giá 20 tỷ đồng.Tháng 03, 11,2021 | 08:49 -
Bắt, truy nã thêm nhiều đối tượng vụ chuyển lậu 51kg vàng ở An Giang
Công an An Giang đã bắt và tiếp tục truy nã các đối tượng trong vụ vận chuyển trái phép 51kg vàng 9999 qua biên giới.Tháng 11, 21,2020 | 07:17
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net